Máy in phun màu đa năng Canon G3060

Mã SP: (0)
Liên hệ: 0379.657.657
Giá khuyến mại: 6.450.000 đ
  • Chức năng:In, Quét, Sao chép
  • Tốc độ in (A4) chuẩn ISO: Lên tới 10,8 trang ảnh/phút (đen trắng); 6,0 trang ảnh/phút (màu)
  • Cổng giao tiếp: USB/ WIFI
  • Dùng mực: Cartridges GI-71 (BK/C/M/Y) (6000/7700 trang)
  • MC-G02 hộp mực thải
  • Xem thêm >
    Bảo hành: 12 tháng
    Tóm tắt thông số

    Mực

    Số lượng vòi phun

    Tổng 1.792 vòi phun

    Bình mực

    GI-71 (Pigment Black / Cyan / Magenta / Yellow)

    Cartridge mực

    MC-G02 (Cartridge bảo dưỡng)

    Độ phân giải khi in tối đa

    4.800 (ngang)*1 x 1.200 (dọc) dpi

    Tốc độ in*2

    Dựa trên tiêu chuẩn ISO/IEC 24734
    Bấm vào đây để có báo cáo tổng hợp
    Bấm vào đây để biết Điều kiện đo tốc độ sao chép và in tài liệu

    Tài liệu (ESAT/Một mặt)

    Xấp xỉ 10,8 ipm (Đen trắng) / 6,0 ipm (Màu)

    Tài liệu (FPOT Sẵn sàng / Một mặt)

    TBA

    Ảnh (4 x 6") (PP-201/Tràn viền)

    TBA

    Chiều rộng bản in

    Lên tới 203,2 mm (8")

    Tràn viền: Lên tới 216 mm (8.5")

    Vùng có thể in

    In tràn viền*3

    Lề Trên / Dưới / Phải / Trái: mỗi lề 0 mm

    In có viền

    Phong bì #10/Phong bì DL:

    Lề trên: 8 mm/Dưới: 12,7 mm, Lề Phải/Trái: 3,4 mm

     

    Phong bì [C5, Monarch (98,4 x 190,5 mm)]

    Lề trên: 8 mm, Lề dưới: 12,7 mm, Lề Phải/Trái: 5,6 mm

     

    Vuông 5 x 5" (127 x 127 mm): Lề Trên / Dưới / Phải / Trái: 6 mm

     

    Vuông 3,5 x 3,5" (89 x 89 mm): Lề Trên / Dưới / Phải / Trái: 5mm

     

    LTR/LGL/Foolscap (215 x 330.2 mm)/B-Oficio (215 x 335 mm): Lề trên: 3 mm, Lề dưới: 5 mm, Lề trái: 6,4 mm, Lề phải: 6,3 mm

     

    M-Oficio (216 x 341 mm): Lề trên: 3 mm, Lề dưới: 5 mm, Lề Phải/Trái: 6,4 mm

     

    Giấy khác: Lề trên: 3 mm / Lề dưới: 5 mm / Lề Phải/Trái: 3,4 mm

    Loại giấy hỗ trợ

    Khay sau

    Giấy trắng thường (64 - 105g/m²)
    Photo Paper Pro Luster (LU-101)
    Photo Paper Plus Glossy II (PP-201/PP-208)
    Matte Photo Paper (MP-101)
    Double-Sided Matte Paper (MP-101D)
    Glossy Photo Paper "Everyday Use" (GP-508)
    High Resolution Paper (HR-101N)
    Photo Paper Plus Semi-Gloss (SG-201)
    Giấy ảnh dán dính (PS-108/PS-208/PS-808)

    Giấy ảnh dán dính tách rời được (PS-308R)

    Giấy ảnh nam châm (PS-508)

    Giấy in chuyển nhiệt Vải tối màu (DF-101)

    Giấy in chuyển nhiệt Vải sáng màu (LF-101)

    Phong bì

    Kích cỡ giấy

    Khay sau

    A4, A5, A6, B5, LTR, LGL, Executive (184,2 x 266,7 mm), Legal (215 x 345 mm), Foolscap (215,9 x330,2 mm), F4 (215.9 x 330,2 mm), Oficio2 (215,9 x 330,2 mm), B-Oficio (216 x 355 mm), M-Oficio (216 x 341 mm), 4 x 6", 5 x 7", 7 x 10", 8 x 10", Phong bì DL, Phong bì COM10, Phong bì C5, Phong bì Monarch (98.4 x 190.5 mm), Vuông (3,5 x 3,5”, 5 x 5”), Thẻ (91 x 55 mm)

     

    Khổ tùy chỉnh: Rộng: 55 - 216 mm, Dài: 89 - 1200 mm)

    Kích cỡ giấy (In tràn viền)*4

    A4, LTR, 4 x 6", 5 x 7", 7 x 10", 8 x 10"
    Vuông (3,5 x 3,5", 5 x 5"), Thẻ (91 x 55 mm)

    Xử lý giấy (Số lượng)

    Khay sau

    Giấy trắng thường (A4, 64 g/m²) = 100 tờ
    High Resolution Paper (HR-101N) = 80 tờ
    Photo Paper Plus Glossy II
    (PP-201, 4 x 6") = 20 tờ
    Photo Paper Plus Semi-Gloss
    (SG-201, 4 x 6") = 20 tờ
    Glossy Photo Paper "Everyday Use"
    (GP-508, 4 x 6") = 20 tờ
    Matte Photo Paper (MP-101, 4 x 6") = 20 tờ

    Trọng lượng giấy

    Khay sau

    Giấy trắng thường: 64-105 g/m²
    Giấy ảnh chuyên biệt của Canon: Định lượng tối đa : xấp xỉ 275 g/m² (Photo Paper Plus Glossy II, PP-201)

    Cảm biến đầu mực

    Đếm điểm

    Căn chỉnh đầu in

    Thủ công

    Quét*5

    Loại quét

    Mặt kính phẳng

    Phương thức quét

    Cảm biến tiếp xúc hình ảnh (Contact Image Sensor)

    Độ phân giải quang học*6

    600 x 1.200 dpi

    Chiều sâu bit màu quét (màu nhập / màu ra)

    Xám

    16 bit/8 bit

    Màu

    Mỗi màu RGB 16 bit/8 bit

    Tốc độ quét dòng*7

    Xám

    1,5 ms/dòng (300 dpi)

    Màu

    3,5 ms/dòng (300 dpi)

    Kích cỡ tài liệu tối đa

    Mặt kính phẳng

    A4/LTR (216 x 297 mm)

    Sao chép

    Kích cỡ tài liệu tối đa

    A4/LTR

    Loại giấy tương thích

    Khổ giấy

    A4, A5, A6, B5, LTR, LGL, Executive (184.2 x 266.7 mm), Legal (215 x 345 mm), Foolscap (215.9 x 330.2 mm), B-Oficio (216 x 355 mm), M-Oficio (216 x 341 mm), 4 x 6", 5 x 7", Square (5 x 5"), Card Size (91 x 55 mm)

    Loại

    Giấy trắng thường
    Photo Paper Plus Glossy II (PP-201/PP-208)
    Photo Paper Pro Luster (LU-101)
    Photo Paper Plus Semi-Gloss (SG-201)
    Matte Photo Paper (MP-101)
    Glossy Photo Paper(GP-508)

    Chất lượng hình ảnh

    3 chế độ (Tiết kiệm, Tiêu chuẩn, Cao)

    Điều chỉnh mật độ

    9 chế độ, Tự động điều chỉnh (Sao chép AE)

    Tốc độ sao chép*8

    Dựa trên tiêu chuẩn ISO/IEC 24734
    Bấm vào đây để có báo cáo tổng hợp
    Bấm vào đây để biết Điều kiện đo tốc độ sao chép và in tài liệu

    Tài liệu (sFCOT/Một mặt) / (sESAT/Một mặt)

    TBA

    Sao chép nhiều bản

    Đen trắng / Màu

    Tối đa 99 trang

    Kết nối mạng

    Giao thức

    SNMP, HTTP, TCP/IP (IPv4/IPv6)

    LAN Không dây

    Loại mạng

    IEEE802.11n/g/b

    Kênh băng tần 2.4 GHz: 1 - 11

    US/HK/TW/LTN/BR/CAN

    Kênh băng tần 2.4 GHz: 1 - 13

    JP/KR/EUR/AU/ASA/CN/EMBU

    Bảo mật mạng

    WEP64/128 bit
    WPA-PSK (TKIP/AES)
    WPA2-PSK (TKIP/AES)

    Kết nối trực tiếp (Direct Wireless)

    Giải pháp in di động

    AirPrint

    Mopria

    Canon Print Service
    (cho Android)

    PIXMA Cloud Link
    (từ điện thoại thông minh/máy tính bảng)

    Easy Photo-Print Editor
    (cho iOS/Android)

    Canon PRINT Inkjet/SELPHY
    (cho iOS/Android)

    Kết nối máy ảnh trực tiếp

    LAN Không dây

    Yêu cầu hệ thống*9

     

    Windows 10 / 8.1 / 7 SP1
    (chỉ đảm bảo hoạt động trên máy tính cài Windows 7 hoặc mới hơn)

    macOS 10.12.6 ~ 10.15

    Thông số chung

    Bảng điều khiển

    Hiển thị

    Màn hình LCD 2 dòng đen trắng

    Ngôn ngữ

    32 Selectable Languages: Japanese / English / German / French / Italian / Spanish / Dutch / Portuguese / Norwegian / Swedish / Danish / Finnish / Russian / Czech / Hungarian / Polish / Slovene / Turkish / Greek / Simplified Chinese / Traditional Chinese / Korean / Indonesian / Slovakian / Estonian / Latvian / Lithuanian / Ukrainian / Romanian / Bulgarian / Thai / Croatian / Tiếng Việt

    Giao diện kết nối

    USB 2.0

    Môi trường hoạt động*10

    Nhiệt độ

    5 - 35°C

    Độ ẩm

    10 - 90% RH (không ngưng tụ sương)

    Môi trường khuyến nghị*11

    Nhiệt độ

    15 - 30°C

    Độ ẩm

    10 - 80% RH (không ngưng tụ sương)

    Môi trường bảo quản

    Nhiệt độ

    0 - 40°C

    Độ ẩm

    5 - 95% RH (không ngưng tụ sương)

    Chế độ Yên lặng

    Độ ồn (In qua PC)

    Giấy trắng thường (A4, Đen trắng)*12

    51,0 dB(A)

    Nguồn điện tương thích

    AC 100-240 V, 50/60 Hz

    Điện năng tiêu thụ

    TẮT

    0,2 W

    Chế độ chờ (đèn quét tắt)

    Kết nối USB tới PC

    0,7 W

    Khi sao chép*13
    Kết nối USB tới PC

    Xấp xỉ 15 W

    Chu kỳ in hàng tháng

    Lên tới 3.000 trang A4/tháng

    Kích thước (WxDxH)

    Cấu hình nhà máy

    Xấp xỉ 445 x 330 x 167 mm

    Khay xuất giấy kéo ra

    Xấp xỉ 445 x 555 x 238 mm

    Trọng lượng

    Xấp xỉ 6,4 kg

    Năng suất in

    Giấy trắng thường (A4 pages)
    (ISO/IEC 24712)*14

    Chế độ Tiêu chuẩn:

    GI-71 PGBK: 6.000 trang
    GI-71 C/M/Y: 7.700 trang

    Chế độ Tiết kiệm*15:
    GI-71 PGBK: 7.600 trang
    GI-71 C/M/Y: 7.700 trang

    Giấy in ảnh (PP-201, 4 x 6")
    (ISO/IEC 29103)*14

    Chế độ Tiêu chuẩn:
    GI-71 PGBK: Không*16
    GI-71 C/M/Y: 2.200 trang

     

    1. Kích thước giọt mực có thể đặt ở mức tối thiểu 1/4800 inch.
    2. Tốc độ in tài liệu là mức trung bình của ESAT (Word, Excel, PDF) trong thử nghiệm hạng mục văn phòng dành cho chế độ cài đặt in một mặt mặc định ISO / IEC 24734. Tốc độ in ảnh dựa trên cài đặt mặc định sử dụng ISO / JIS-SCID N2 trên giấy in ảnh bóng Plus Glossy II và không tính đến thời gian xử lý dữ liệu trên máy chủ. Tốc độ in có thể khác nhau tuỳ thuộc vào cấu hình hệ thống, giao diện, phần mềm, độ phức tạp của tài liệu, chế độ in, độ che phủ trang, loại giấy sử dụng, vvv.
    3. Loại giấy KHÔNG hỗ trợ in tràn viền là: khổ bao thư, giấy có độ phân giải cao, giấy chuyển nhiệt T-Shirt, giấy ảnh dính.
    4. Loại giấy KHÔNG hỗ trợ in tràn viền là: giấy có độ phân giải cao, giấy chuyển nhiệt T-Shirt, giấy ảnh dính.
    5. Trình điều khiển TWAIN (ScanGear) dựa theo thông số kĩ thuật TWAIN V1.9 và cần có phần mềm quản lí nguồn dữ liệu đi kèm với hệ điều hành.
    6. Độ phân giải quang học chỉ đạt khi quét sử dụng trình điều khiển TWAIN. Độ phân giải quang học là số đo độ phân giải lấy mẫu phần cứng tối đa, dựa theo tiêu chuẩn ISO 14473.
    7. Tốc độ quét đạt nhanh nhất khi kết nối qua cổng USB tốc độ cao trên máy tính chạy hệ điều hành Windows. Không tính thời gian kết nối tới máy tính.
    8. Tốc độ sao chép là số trung bình của FCOT và sESAT, ISO / IEC 29183.
      Tốc độ sao chép (ADF) là số thu được từ ESAT in liên tục theo tiêu chuẩn ISO/IEC 24735.
      Tốc độ sao chép có thể khác nhau tuỳ thuộc vào độ phức tạp của tài liệu, chế độ sao chép, độ che phủ giấy, loại giấy sử dụng, vv và không tính đến thời gian làm nóng máy.
    9. Truy cập https://asia.canon để kiểm tra hệ điều hành tương thích và tải về bản cập nhật mới nhất.
    10. Khả năng làm việc của máy in có thể giảm đi, phụ thuộc vào điều kiện độ ẩm và nhiệt độ.
    11. Để biết điều kiện nhiệt độ và độ ẩm cho các loại giấy như giấy ảnh, tham khảo thêm bìa đóng gói của nhà cung cấp giấy.
    12. Tiếng ồn vật lý được đo dựa trên tiêu chuẩn ISO 7779.
    13. Sao chép: Khi sao chép ISO / JIS-SCID N2 trên giấy thường cỡ A4 sử dụng chế độ mặc định.
    14. Công suất in được công bố phù hợp với tiêu chuẩn ISO/IEC 24711 (cho cỡ A4) sử dụng file test ISO/IEC 24712 và tiêu chuẩn ISO/IEC 29102 (cho ảnh 4x6") sử dụng file test ISO/IEX 29103. Giá trị thu được dựa trên việc in liên tục.
    15. Chế độ Tiết kiệm giảm lượng mực in đen tiêu thụ khi in bằng cách giảm mật độ mực. Công suất in tăng 38% số trang so với chế độ Tiêu chuẩn.
    16. Mực đen không sử dụng khi in ảnh. Tuy nhiên, vẫn có một lượng nhỏ mực đen được tiêu thụ với mục đích bảo dưỡng.

     

     

    Quyền chối bỏ
       

    Bạn cần phải lắp tất cả các hộp mực hoặc các ống mực đen và mực màu cho dù bạn thực hiện thao tác in màu hay in đen trắng. Nếu có bất kì ống mực hoặc hộp mực nào không được lắp, máy sẽ hiển thị lỗi và bạn sẽ không thực hiện được thao tác in.

    Phụ thuộc vào loại giấy sử dụng hoặc các cài đặt in, máy có thể sử dụng mực in màu ngay cả khi bạn in tài liệu đen trắng. Nếu bất kì một loại mực màu nào hết, bạn cần phải thay hộp mực hoặc ống mực màu tương ứng.

    Khi bạn sử dụng máy in Canon lần đầu tiên sau khi lắp các hộp mực đi kèm, máy in sẽ sử dụng một lượng mực nhỏ để bơm đầy vào các vòi phun ở đầu in. Chính vì thế, các hộp mực đầu tiên này sẽ in được ít hơn số lượng trang giấy so với các ống mực tiếp theo.

    Để máy in hoạt động tốt, chiếc máy in của Canon sẽ tự động làm sạch tuỳ theo điều kiện của máy. Khi máy in thực hiện thao tác làm sạch, một lượng mực nhỏ sẽ bị tiêu hao.

    Trong những trường hợp này, máy có thể sử dụng tất cả các loại mực màu.

    [Chức năng làm sạch] Với chức năng này, máy in sẽ hút các bong bóng khí hoặc mực in ở các vòi phun để ngăn ngừa hiện tượng tắc vòi phun hoặc ảnh hưởng tới chất lượng bản in.

    Các thiết bị sửa chữa máy in sẽ có sẵn trong vòng 5 năm tính từ ngày loại máy đó ngừng được sản xuất. Tuỳ thuộc vào mẫu máy của bạn mà chúng tôi có thể yêu cầu bạn thay thế chiếc máy cũ bằng một chiếc máy in mới hoặc một chiếc máy mới hoạt động gần giống như vậy theo dịch vụ bảo trì của chúng tôi. Trong trường hợp này, bạn có thể sẽ không sử dụng tới các phụ kiện đi kèm và vật tư dành cho model máy của bạn hoặc hệ điều hành tương thích có thể sẽ thay đổi.

    Thời hạn bảo hành miễn phí sửa chữa trong vòng một năm kể từ ngày mua máy. Dịch vụ sửa chữa miễn phí không áp dụng cho vật tư (gấy hoặc ống mực/ hộp mực) thậm chí ngay cả trong thời gian bảo hành.

    Để có được chất lượng in tốt nhất, bạn hãy sử dụng hết mực in trong vòng sáu tháng sau khi mở.

    Khi bạn sử dụng các dịch vụ sửa chữa lỗi do dùng ống mực không chính hãng (bao gồm các ống mực in không chuẩn gây ra lỗ thủng trên ống mực), bạn sẽ phải trả phí ngay cả trong thời gian máy còn bảo hành. Hãy nhớ điều này khi bạn sử dụng mực in không chính hãng.

    Nếu bạn sử dụng ống mực không chính hãng (bao gồm cả những ống mực được đổ mực in không chính hãng gây ra lỗ trên ống mực), chúng có thể gây ra hiệu quả xấu đối với sự vận hành của máy in hoặc chất lượng bản in sẽ bị giảm sút. Bên cạnh đó, nó còn có thể mất an toàn dù đây chỉ là trường hợp rất hiếm gặp. Một báo cáo cho thấy đầu in sẽ bị nóng lên hoặc khói sẽ bốc ra từ đầu in do loại ống mực này có chứa một thành phần không có trong loại mực in chính hãng của Canon (xin lưu ý rằng điều này không áp dụng đối với tất cả các loại mực in không chính hãng).

    Tùy thuộc vào thiết bị của bạn, ví dụ như máy tính hoặc điện thoại thông minh, hoặc hệ điều hành của thiết bị của bạn, thông tin lượng mực in ước tính hiển thị trên màn hình thiết bị của bạn có thể khác so với thông tin hiển thị trên màn hình của máy in. Ngoài ra, một phần của thông tin lượng mực ước tính có thể không được hiển thị / hoặc hiển thị ở thời điểm khác. Canon khuyến cáo rằng bạn sử dụng thông tin hiển thị trên máy in làm mốc tham khảo. Lưu ý rằng thông tin này chỉ nên được sử dụng làm thông tin tham khảo hoặc hướng dẫn

    Xem cấu hình chi tiết

    Mực

    Số lượng vòi phun

    Tổng 1.792 vòi phun

    Bình mực

    GI-71 (Pigment Black / Cyan / Magenta / Yellow)

    Cartridge mực

    MC-G02 (Cartridge bảo dưỡng)

    Độ phân giải khi in tối đa

    4.800 (ngang)*1 x 1.200 (dọc) dpi

    Tốc độ in*2

    Dựa trên tiêu chuẩn ISO/IEC 24734
    Bấm vào đây để có báo cáo tổng hợp
    Bấm vào đây để biết Điều kiện đo tốc độ sao chép và in tài liệu

    Tài liệu (ESAT/Một mặt)

    Xấp xỉ 10,8 ipm (Đen trắng) / 6,0 ipm (Màu)

    Tài liệu (FPOT Sẵn sàng / Một mặt)

    TBA

    Ảnh (4 x 6") (PP-201/Tràn viền)

    TBA

    Chiều rộng bản in

    Lên tới 203,2 mm (8")

    Tràn viền: Lên tới 216 mm (8.5")

    Vùng có thể in

    In tràn viền*3

    Lề Trên / Dưới / Phải / Trái: mỗi lề 0 mm

    In có viền

    Phong bì #10/Phong bì DL:

    Lề trên: 8 mm/Dưới: 12,7 mm, Lề Phải/Trái: 3,4 mm

     

    Phong bì [C5, Monarch (98,4 x 190,5 mm)]

    Lề trên: 8 mm, Lề dưới: 12,7 mm, Lề Phải/Trái: 5,6 mm

     

    Vuông 5 x 5" (127 x 127 mm): Lề Trên / Dưới / Phải / Trái: 6 mm

     

    Vuông 3,5 x 3,5" (89 x 89 mm): Lề Trên / Dưới / Phải / Trái: 5mm

     

    LTR/LGL/Foolscap (215 x 330.2 mm)/B-Oficio (215 x 335 mm): Lề trên: 3 mm, Lề dưới: 5 mm, Lề trái: 6,4 mm, Lề phải: 6,3 mm

     

    M-Oficio (216 x 341 mm): Lề trên: 3 mm, Lề dưới: 5 mm, Lề Phải/Trái: 6,4 mm

     

    Giấy khác: Lề trên: 3 mm / Lề dưới: 5 mm / Lề Phải/Trái: 3,4 mm

    Loại giấy hỗ trợ

    Khay sau

    Giấy trắng thường (64 - 105g/m²)
    Photo Paper Pro Luster (LU-101)
    Photo Paper Plus Glossy II (PP-201/PP-208)
    Matte Photo Paper (MP-101)
    Double-Sided Matte Paper (MP-101D)
    Glossy Photo Paper "Everyday Use" (GP-508)
    High Resolution Paper (HR-101N)
    Photo Paper Plus Semi-Gloss (SG-201)
    Giấy ảnh dán dính (PS-108/PS-208/PS-808)

    Giấy ảnh dán dính tách rời được (PS-308R)

    Giấy ảnh nam châm (PS-508)

    Giấy in chuyển nhiệt Vải tối màu (DF-101)

    Giấy in chuyển nhiệt Vải sáng màu (LF-101)

    Phong bì

    Kích cỡ giấy

    Khay sau

    A4, A5, A6, B5, LTR, LGL, Executive (184,2 x 266,7 mm), Legal (215 x 345 mm), Foolscap (215,9 x330,2 mm), F4 (215.9 x 330,2 mm), Oficio2 (215,9 x 330,2 mm), B-Oficio (216 x 355 mm), M-Oficio (216 x 341 mm), 4 x 6", 5 x 7", 7 x 10", 8 x 10", Phong bì DL, Phong bì COM10, Phong bì C5, Phong bì Monarch (98.4 x 190.5 mm), Vuông (3,5 x 3,5”, 5 x 5”), Thẻ (91 x 55 mm)

     

    Khổ tùy chỉnh: Rộng: 55 - 216 mm, Dài: 89 - 1200 mm)

    Kích cỡ giấy (In tràn viền)*4

    A4, LTR, 4 x 6", 5 x 7", 7 x 10", 8 x 10"
    Vuông (3,5 x 3,5", 5 x 5"), Thẻ (91 x 55 mm)

    Xử lý giấy (Số lượng)

    Khay sau

    Giấy trắng thường (A4, 64 g/m²) = 100 tờ
    High Resolution Paper (HR-101N) = 80 tờ
    Photo Paper Plus Glossy II
    (PP-201, 4 x 6") = 20 tờ
    Photo Paper Plus Semi-Gloss
    (SG-201, 4 x 6") = 20 tờ
    Glossy Photo Paper "Everyday Use"
    (GP-508, 4 x 6") = 20 tờ
    Matte Photo Paper (MP-101, 4 x 6") = 20 tờ

    Trọng lượng giấy

    Khay sau

    Giấy trắng thường: 64-105 g/m²
    Giấy ảnh chuyên biệt của Canon: Định lượng tối đa : xấp xỉ 275 g/m² (Photo Paper Plus Glossy II, PP-201)

    Cảm biến đầu mực

    Đếm điểm

    Căn chỉnh đầu in

    Thủ công

    Quét*5

    Loại quét

    Mặt kính phẳng

    Phương thức quét

    Cảm biến tiếp xúc hình ảnh (Contact Image Sensor)

    Độ phân giải quang học*6

    600 x 1.200 dpi

    Chiều sâu bit màu quét (màu nhập / màu ra)

    Xám

    16 bit/8 bit

    Màu

    Mỗi màu RGB 16 bit/8 bit

    Tốc độ quét dòng*7

    Xám

    1,5 ms/dòng (300 dpi)

    Màu

    3,5 ms/dòng (300 dpi)

    Kích cỡ tài liệu tối đa

    Mặt kính phẳng

    A4/LTR (216 x 297 mm)

    Sao chép

    Kích cỡ tài liệu tối đa

    A4/LTR

    Loại giấy tương thích

    Khổ giấy

    A4, A5, A6, B5, LTR, LGL, Executive (184.2 x 266.7 mm), Legal (215 x 345 mm), Foolscap (215.9 x 330.2 mm), B-Oficio (216 x 355 mm), M-Oficio (216 x 341 mm), 4 x 6", 5 x 7", Square (5 x 5"), Card Size (91 x 55 mm)

    Loại

    Giấy trắng thường
    Photo Paper Plus Glossy II (PP-201/PP-208)
    Photo Paper Pro Luster (LU-101)
    Photo Paper Plus Semi-Gloss (SG-201)
    Matte Photo Paper (MP-101)
    Glossy Photo Paper(GP-508)

    Chất lượng hình ảnh

    3 chế độ (Tiết kiệm, Tiêu chuẩn, Cao)

    Điều chỉnh mật độ

    9 chế độ, Tự động điều chỉnh (Sao chép AE)

    Tốc độ sao chép*8

    Dựa trên tiêu chuẩn ISO/IEC 24734
    Bấm vào đây để có báo cáo tổng hợp
    Bấm vào đây để biết Điều kiện đo tốc độ sao chép và in tài liệu

    Tài liệu (sFCOT/Một mặt) / (sESAT/Một mặt)

    TBA

    Sao chép nhiều bản

    Đen trắng / Màu

    Tối đa 99 trang

    Kết nối mạng

    Giao thức

    SNMP, HTTP, TCP/IP (IPv4/IPv6)

    LAN Không dây

    Loại mạng

    IEEE802.11n/g/b

    Kênh băng tần 2.4 GHz: 1 - 11

    US/HK/TW/LTN/BR/CAN

    Kênh băng tần 2.4 GHz: 1 - 13

    JP/KR/EUR/AU/ASA/CN/EMBU

    Bảo mật mạng

    WEP64/128 bit
    WPA-PSK (TKIP/AES)
    WPA2-PSK (TKIP/AES)

    Kết nối trực tiếp (Direct Wireless)

    Giải pháp in di động

    AirPrint

    Mopria

    Canon Print Service
    (cho Android)

    PIXMA Cloud Link
    (từ điện thoại thông minh/máy tính bảng)

    Easy Photo-Print Editor
    (cho iOS/Android)

    Canon PRINT Inkjet/SELPHY
    (cho iOS/Android)

    Kết nối máy ảnh trực tiếp

    LAN Không dây

    Yêu cầu hệ thống*9

     

    Windows 10 / 8.1 / 7 SP1
    (chỉ đảm bảo hoạt động trên máy tính cài Windows 7 hoặc mới hơn)

    macOS 10.12.6 ~ 10.15

    Thông số chung

    Bảng điều khiển

    Hiển thị

    Màn hình LCD 2 dòng đen trắng

    Ngôn ngữ

    32 Selectable Languages: Japanese / English / German / French / Italian / Spanish / Dutch / Portuguese / Norwegian / Swedish / Danish / Finnish / Russian / Czech / Hungarian / Polish / Slovene / Turkish / Greek / Simplified Chinese / Traditional Chinese / Korean / Indonesian / Slovakian / Estonian / Latvian / Lithuanian / Ukrainian / Romanian / Bulgarian / Thai / Croatian / Tiếng Việt

    Giao diện kết nối

    USB 2.0

    Môi trường hoạt động*10

    Nhiệt độ

    5 - 35°C

    Độ ẩm

    10 - 90% RH (không ngưng tụ sương)

    Môi trường khuyến nghị*11

    Nhiệt độ

    15 - 30°C

    Độ ẩm

    10 - 80% RH (không ngưng tụ sương)

    Môi trường bảo quản

    Nhiệt độ

    0 - 40°C

    Độ ẩm

    5 - 95% RH (không ngưng tụ sương)

    Chế độ Yên lặng

    Độ ồn (In qua PC)

    Giấy trắng thường (A4, Đen trắng)*12

    51,0 dB(A)

    Nguồn điện tương thích

    AC 100-240 V, 50/60 Hz

    Điện năng tiêu thụ

    TẮT

    0,2 W

    Chế độ chờ (đèn quét tắt)

    Kết nối USB tới PC

    0,7 W

    Khi sao chép*13
    Kết nối USB tới PC

    Xấp xỉ 15 W

    Chu kỳ in hàng tháng

    Lên tới 3.000 trang A4/tháng

    Kích thước (WxDxH)

    Cấu hình nhà máy

    Xấp xỉ 445 x 330 x 167 mm

    Khay xuất giấy kéo ra

    Xấp xỉ 445 x 555 x 238 mm

    Trọng lượng

    Xấp xỉ 6,4 kg

    Năng suất in

    Giấy trắng thường (A4 pages)
    (ISO/IEC 24712)*14

    Chế độ Tiêu chuẩn:

    GI-71 PGBK: 6.000 trang
    GI-71 C/M/Y: 7.700 trang

    Chế độ Tiết kiệm*15:
    GI-71 PGBK: 7.600 trang
    GI-71 C/M/Y: 7.700 trang

    Giấy in ảnh (PP-201, 4 x 6")
    (ISO/IEC 29103)*14

    Chế độ Tiêu chuẩn:
    GI-71 PGBK: Không*16
    GI-71 C/M/Y: 2.200 trang

     

    1. Kích thước giọt mực có thể đặt ở mức tối thiểu 1/4800 inch.
    2. Tốc độ in tài liệu là mức trung bình của ESAT (Word, Excel, PDF) trong thử nghiệm hạng mục văn phòng dành cho chế độ cài đặt in một mặt mặc định ISO / IEC 24734. Tốc độ in ảnh dựa trên cài đặt mặc định sử dụng ISO / JIS-SCID N2 trên giấy in ảnh bóng Plus Glossy II và không tính đến thời gian xử lý dữ liệu trên máy chủ. Tốc độ in có thể khác nhau tuỳ thuộc vào cấu hình hệ thống, giao diện, phần mềm, độ phức tạp của tài liệu, chế độ in, độ che phủ trang, loại giấy sử dụng, vvv.
    3. Loại giấy KHÔNG hỗ trợ in tràn viền là: khổ bao thư, giấy có độ phân giải cao, giấy chuyển nhiệt T-Shirt, giấy ảnh dính.
    4. Loại giấy KHÔNG hỗ trợ in tràn viền là: giấy có độ phân giải cao, giấy chuyển nhiệt T-Shirt, giấy ảnh dính.
    5. Trình điều khiển TWAIN (ScanGear) dựa theo thông số kĩ thuật TWAIN V1.9 và cần có phần mềm quản lí nguồn dữ liệu đi kèm với hệ điều hành.
    6. Độ phân giải quang học chỉ đạt khi quét sử dụng trình điều khiển TWAIN. Độ phân giải quang học là số đo độ phân giải lấy mẫu phần cứng tối đa, dựa theo tiêu chuẩn ISO 14473.
    7. Tốc độ quét đạt nhanh nhất khi kết nối qua cổng USB tốc độ cao trên máy tính chạy hệ điều hành Windows. Không tính thời gian kết nối tới máy tính.
    8. Tốc độ sao chép là số trung bình của FCOT và sESAT, ISO / IEC 29183.
      Tốc độ sao chép (ADF) là số thu được từ ESAT in liên tục theo tiêu chuẩn ISO/IEC 24735.
      Tốc độ sao chép có thể khác nhau tuỳ thuộc vào độ phức tạp của tài liệu, chế độ sao chép, độ che phủ giấy, loại giấy sử dụng, vv và không tính đến thời gian làm nóng máy.
    9. Truy cập https://asia.canon để kiểm tra hệ điều hành tương thích và tải về bản cập nhật mới nhất.
    10. Khả năng làm việc của máy in có thể giảm đi, phụ thuộc vào điều kiện độ ẩm và nhiệt độ.
    11. Để biết điều kiện nhiệt độ và độ ẩm cho các loại giấy như giấy ảnh, tham khảo thêm bìa đóng gói của nhà cung cấp giấy.
    12. Tiếng ồn vật lý được đo dựa trên tiêu chuẩn ISO 7779.
    13. Sao chép: Khi sao chép ISO / JIS-SCID N2 trên giấy thường cỡ A4 sử dụng chế độ mặc định.
    14. Công suất in được công bố phù hợp với tiêu chuẩn ISO/IEC 24711 (cho cỡ A4) sử dụng file test ISO/IEC 24712 và tiêu chuẩn ISO/IEC 29102 (cho ảnh 4x6") sử dụng file test ISO/IEX 29103. Giá trị thu được dựa trên việc in liên tục.
    15. Chế độ Tiết kiệm giảm lượng mực in đen tiêu thụ khi in bằng cách giảm mật độ mực. Công suất in tăng 38% số trang so với chế độ Tiêu chuẩn.
    16. Mực đen không sử dụng khi in ảnh. Tuy nhiên, vẫn có một lượng nhỏ mực đen được tiêu thụ với mục đích bảo dưỡng.

     

     

    Quyền chối bỏ
       

    Bạn cần phải lắp tất cả các hộp mực hoặc các ống mực đen và mực màu cho dù bạn thực hiện thao tác in màu hay in đen trắng. Nếu có bất kì ống mực hoặc hộp mực nào không được lắp, máy sẽ hiển thị lỗi và bạn sẽ không thực hiện được thao tác in.

    Phụ thuộc vào loại giấy sử dụng hoặc các cài đặt in, máy có thể sử dụng mực in màu ngay cả khi bạn in tài liệu đen trắng. Nếu bất kì một loại mực màu nào hết, bạn cần phải thay hộp mực hoặc ống mực màu tương ứng.

    Khi bạn sử dụng máy in Canon lần đầu tiên sau khi lắp các hộp mực đi kèm, máy in sẽ sử dụng một lượng mực nhỏ để bơm đầy vào các vòi phun ở đầu in. Chính vì thế, các hộp mực đầu tiên này sẽ in được ít hơn số lượng trang giấy so với các ống mực tiếp theo.

    Để máy in hoạt động tốt, chiếc máy in của Canon sẽ tự động làm sạch tuỳ theo điều kiện của máy. Khi máy in thực hiện thao tác làm sạch, một lượng mực nhỏ sẽ bị tiêu hao.

    Trong những trường hợp này, máy có thể sử dụng tất cả các loại mực màu.

    [Chức năng làm sạch] Với chức năng này, máy in sẽ hút các bong bóng khí hoặc mực in ở các vòi phun để ngăn ngừa hiện tượng tắc vòi phun hoặc ảnh hưởng tới chất lượng bản in.

    Các thiết bị sửa chữa máy in sẽ có sẵn trong vòng 5 năm tính từ ngày loại máy đó ngừng được sản xuất. Tuỳ thuộc vào mẫu máy của bạn mà chúng tôi có thể yêu cầu bạn thay thế chiếc máy cũ bằng một chiếc máy in mới hoặc một chiếc máy mới hoạt động gần giống như vậy theo dịch vụ bảo trì của chúng tôi. Trong trường hợp này, bạn có thể sẽ không sử dụng tới các phụ kiện đi kèm và vật tư dành cho model máy của bạn hoặc hệ điều hành tương thích có thể sẽ thay đổi.

    Thời hạn bảo hành miễn phí sửa chữa trong vòng một năm kể từ ngày mua máy. Dịch vụ sửa chữa miễn phí không áp dụng cho vật tư (gấy hoặc ống mực/ hộp mực) thậm chí ngay cả trong thời gian bảo hành.

    Để có được chất lượng in tốt nhất, bạn hãy sử dụng hết mực in trong vòng sáu tháng sau khi mở.

    Khi bạn sử dụng các dịch vụ sửa chữa lỗi do dùng ống mực không chính hãng (bao gồm các ống mực in không chuẩn gây ra lỗ thủng trên ống mực), bạn sẽ phải trả phí ngay cả trong thời gian máy còn bảo hành. Hãy nhớ điều này khi bạn sử dụng mực in không chính hãng.

    Nếu bạn sử dụng ống mực không chính hãng (bao gồm cả những ống mực được đổ mực in không chính hãng gây ra lỗ trên ống mực), chúng có thể gây ra hiệu quả xấu đối với sự vận hành của máy in hoặc chất lượng bản in sẽ bị giảm sút. Bên cạnh đó, nó còn có thể mất an toàn dù đây chỉ là trường hợp rất hiếm gặp. Một báo cáo cho thấy đầu in sẽ bị nóng lên hoặc khói sẽ bốc ra từ đầu in do loại ống mực này có chứa một thành phần không có trong loại mực in chính hãng của Canon (xin lưu ý rằng điều này không áp dụng đối với tất cả các loại mực in không chính hãng).

    Tùy thuộc vào thiết bị của bạn, ví dụ như máy tính hoặc điện thoại thông minh, hoặc hệ điều hành của thiết bị của bạn, thông tin lượng mực in ước tính hiển thị trên màn hình thiết bị của bạn có thể khác so với thông tin hiển thị trên màn hình của máy in. Ngoài ra, một phần của thông tin lượng mực ước tính có thể không được hiển thị / hoặc hiển thị ở thời điểm khác. Canon khuyến cáo rằng bạn sử dụng thông tin hiển thị trên máy in làm mốc tham khảo. Lưu ý rằng thông tin này chỉ nên được sử dụng làm thông tin tham khảo hoặc hướng dẫn

    Mô tả sản phẩm
    Đang cập nhật thông tin sản phẩm...

    Xem thêm

    Video

    Video đang cập nhật...

    Đánh giá

    Quang Đức

    Nhân viên rất nhiệt tình, phong cách phục vụ chuyên nghiệp. Một địa chỉ tin cậy để khách hàng đặt niềm tin.

    Xem thêm các đánh giá khác

    Hỏi đáp
    avatar
    x
    Đánh giá:
    Bình luận facebook
        Hotline: 0379.657.657
    0914.81.71.81
    0255.3729.729
        Chat Fanpage CIVIP zalo     Chat Zalo